Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2022 Kê khai thuế thu nhập cá nhân

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu 05 / KK-TNCN) là bảng kê dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công.

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Phiên bản mới nhất tại thời điểm này được thực hiện theo Thông tư 80/2021 / TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 29/09/2021 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân khá đơn giản, chỉ cần điền một số thông tin cá nhân như họ tên, mã số thuế hoặc địa điểm khai thuế là đủ. Vậy dưới đây là mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn cách ghi, mời các bạn theo dõi tại đây.

Mẫu 05 / KK-TNCN: Tờ khai thuế TNCN năm 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập-Tự do-Hạnh phúc
————-

KÊ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế:

Tháng … năm … / Quý … năm …

[02] Lần đầu tiên: [03] Bổ sung thứ hai:

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………….

[05] Mã tài chính:

[06] Địa chỉ nhà: …………………………………………………………. ……….

[07] Khoanh tròn: ………………… [08] Tỉnh / thành phố: ………………………………………. .. ………………….

[09] Những cái điện thoại: ………………… ..[10] Số fax: …………………………..[11] Email: ………………….

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………… ..

[13] Mã tài chính:

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ………………………………. Ngày: …. … …………………………..

[15] Phân bổ các loại thuế do đơn vị hạch toán phụ thuộc vào tỉnh khác với nơi đặt trụ sở chính:

Tiền tệ: Đồng Việt Nam

STT

mục tiêu

Mã đích

Bài học

số người /

Số tiền

Ngày thứ nhất

Tổng số lao động:

[16]

Mọi người

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[17]

Mọi người

2

toàn bộ cá nhân đã khấu trừ thuế tại nguồn [18]=[19]+[20]

[18]

Mọi người

2.1

Cá nhân cư trú

[19]

Mọi người

2,2

Cá nhân không cư trú

[20]

Mọi người

3

toàn bộ thuế thu nhập trả tiền cho cá nhân [21]=[22]+[23]

[21]

VND

3.1

Cá nhân cư trú

[22]

VND

3.2

Cá nhân không cư trú

[23]

VND

3,3

Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ phí mua bảo hiểm nhân thọ và các khoản bảo hiểm không bắt buộc khác của các công ty bảo hiểm chưa thành lập tại Việt Nam cho người lao động.

[24]

VND

4

Trong đó, tổng thu nhập chịu thuế được loại trừ theo quy định của hợp đồng dầu

[25]

VND

5

toàn bộ thuế thu nhập trả tiền cho cá nhân trong danh mục của phải đi xuống thuế [26]=[27]+[28]

[26]

VND

5.1

Cá nhân cư trú

[27]

VND

5.2

Cá nhân không cư trú

[28]

VND

6

Tổng số thuế thu nhập cá nhân khấu trừ [29]=[30]+[31]

[29]

VND

6.1

Cá nhân cư trú

[30]

VND

6.2

Cá nhân không cư trú

[31]

VND

6,3

Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân được trừ vào phí mua bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm không bắt buộc khác của các cam kết bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động.

[32]

VND

Tôi cam đoan những số liệu đã khai ở trên là chính xác và tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai báo.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Tên và họ: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số: ……….

nYếu… tháng số năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT VỀ THUẾ

(Chữ ký)có, ghi rõ họ tên; tiêu đề và đóng dấu (nếu có)/ Chữ ký điện tử)

Ghi chú:

– Bảng kê này chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả tiền lương và thu nhập từ tiền lương cho cá nhân trong tháng / quý, không phân biệt có hay không có khấu trừ thuế.

– Kỳ khai thuế theo tháng áp dụng đối với tổ chức trả thu nhập và cá nhân có tổng thu nhập từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ trên 50 tỷ đồng của năm trước liền kề hoặc đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập. Chọn gửi tờ khai thuế hàng tháng.

– Kỳ khai thuế theo quý áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nộp thuế có tổng doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống, bao gồm cả tổ chức, cá nhân. trả thu nhập không tạo ra thu nhập từ việc bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ

Mẫu 05-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuế

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập-Tự do-Hạnh phúc
—————-

BÁO CÁO ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho mục đích cá nhân, không dùng cho công việc)

1. Họ và tên cán bộ đăng ký thuế: ……………………………………….

2. Thông tin của đại lý thuế (nếu có):

2 a. Tên …………………………………………. ……………………………………………… ………………………..

2b. Mã tài chính:

2 C. Hợp đồng đại lý thuế: Số ………… Ngày: ………………………….. … ………

3. Ngày, tháng, năm sinh của cá nhân: ……………………………………

4. Giới tính: Nam Nữ

5. Quốc tịch: …………………………………………………………………………… ..

6. Giấy tờ cá nhân:

6a. Chứng minh nhân dân số ………… .. Ngày cấp …………. Phát hành bởi …………………………

6b. Căn cước công dân số ….. Ngày cấp ………………………. Phát hành bởi …………………………

6c. Hộ chiếu số …………… .. Ngày cấp ………………………. Phát hành bởi ……………………………

7. Địa chỉ thường trú:

7a. Số nhà / đường phố, thôn, bản: ………………………………….

7b. Phòng: ……………………………………………………………………………….

7c. Khoanh tròn: …………………………………………………………………………… ..

7 ngày. Tỉnh, thành phố: ………………………………………………… ..

7 ngày. Kombi: ……………………………………………………………………………….

8. Địa chỉ hiện tại:

8a. Số nhà / đường, thôn, xóm: ………………………………………………

8b. Phòng: ………………………………………………………………………….

8c. Vòng tròn: lại

8 ngày. Tỉnh, thành phố: …………………………………………… ..

9. Điện thoại liên hệ: ……………………… ..Email: …………… ..

10. Cơ quan chi trả doanh thu tại thời điểm đăng ký thuế: ……………………….

Tôi xin cam kết nội dung đã khai là đúng và tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Tên và họ: ………

Chứng chỉ thực tập số: ………

…, Ngày tháng năm… ..

NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ

Ký và điền tên đầy đủ của bạn

Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập cá nhân

1. Họ và tên của cơ quan đăng ký thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cơ quan đăng ký thuế.

2. Thông tin của đại lý thuế: Điền đầy đủ thông tin dữ liệu của đại lý thuế trong trường hợp đại lý thuế ký hợp đồng với người nộp thuế để thay mặt người nộp thuế thực hiện thủ tục đăng ký thuế theo quy định của Luật quản lý thuế.

3. Ngày, tháng, năm sinh của cá nhân: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cán bộ đăng ký thuế.

4. Giới tính: Chọn 1 trong 2 ô Nam hoặc Nữ.

5. Quốc tịch: Chỉ định quốc tịch của cơ quan đăng ký thuế.

6. Giấy tờ cá nhân: Điền đầy đủ các thông tin vào hồ sơ đăng ký thuế theo hướng dẫn tại Thông tư này.

7. Địa chỉ thường trú: Điền đầy đủ các thông tin về địa chỉ thường trú của cá nhân đã đăng ký vào Sổ hộ khẩu gia đình hoặc Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

8. Địa chỉ hiện tại: Điền đầy đủ thông tin về địa chỉ hiện tại của cá nhân (chỉ điền khi địa chỉ này khác với địa chỉ thường trú).

9. Điện thoại liên hệ, email: Nhập số điện thoại và địa chỉ email của bạn (nếu có).

10. Cơ quan chi trả doanh thu tại thời điểm đăng ký thuế: Ghi cơ quan chi trả thu nhập làm việc tại thời điểm nộp thuế (nếu có).

11. Nhân viên đại lý thuế: Trường hợp đại lý thuế kê khai thay cho người nộp thuế thì phải kê khai thông tin này.

.


Thông tin thêm về Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2022 Kê khai thuế thu nhập cá nhân

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (mẫu 05/KK- TNCN) là tờ khai dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công.Tờ khai thuế TNCN mới nhất tại thời điểm này được thực hiện theo Thông tư 80/2021/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 29/09/2021 và chính thức có hiệu lực từ 01/01/2022. Mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân khá đơn giản, chúng ta chỉ cần nhập vài thông tin cá nhân như họ tên, mã số thuế hay địa điểm khai nộp thuế. Vậy dưới đây là mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn cách viết, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mới nhấtMẫu 05/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2022Mẫu 05-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuếHướng dẫn kê khai thuế thu nhập cá nhân(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Mẫu 05/KK-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2022CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc———— TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công ) [01] Kỳ tính thuế:Tháng … năm … /Quý … năm …[02] Lần đầu:  ▢ [03] Bổ sung lần thứ: ▢[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………….[05] Mã số thuế:[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: …………………..[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..…………………………………………………………….[13] Mã số thuế:[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày: …………………………………..[15] Phân bổ thuế do có đơn vị hạch toán phụ thuộc tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi có trụ sở chính:Đơn vị tiền: Đồng Việt NamSTTChỉ tiêuMã chỉ tiêuĐơn vị tínhSố người/Số tiền1Tổng số người lao động:[16]NgườiTrong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động[17]Người2Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20][18]Người2.1Cá nhân cư trú[19]Người2.2Cá nhân không cư trú[20]Người3Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [21]=[22]+[23][21]VNĐ3.1Cá nhân cư trú[22]VNĐ3.2Cá nhân không cư trú[23]VNĐ3.3Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động[24]VNĐ4Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí[25]VNĐ5Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [26]=[27]+[28] [26]VNĐ5.1Cá nhân cư trú[27]VNĐ5.2Cá nhân không cư trú[28]VNĐ6Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [29]=[30]+[31][29]VNĐ6.1Cá nhân cư trú[30]VNĐ6.2Cá nhân không cư trú[31]VNĐ6.3Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động[32]VNĐ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên: ……………………Chứng chỉ hành nghề số:……….. …, ngày … tháng … năm …NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: – Tờ khai này chỉ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân phát sinh trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân trong tháng/quý, không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay không phát sinh khấu trừ thuế. – Kỳ khai thuế theo tháng áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng hoặc trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập lựa chọn khai thuế theo tháng.- Kỳ khai thuế theo quý áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống, bao gồm cả tổ chức, cá nhân trả thu nhập không phát sinh doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Mẫu 05-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký thuếCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc —————TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ(Dùng cho cá nhân không kinh doanh)1. Họ và tên người đăng ký thuế: …………… ……………………………………….2. Thông tin đại lý thuế (nếu có):2a. Tên………………………………………………… …………………………………………………..2b. Mã số thuế: ▢▢▢▢▢▢▢▢▢▢ ▢▢▢2c. Hợp đồng đại lý thuế: Số  ………………………Ngày:……………………………………..3. Ngày, tháng, năm sinh của cá nhân: ………… ………………………………………4. Giới tính: Nam ▢ Nữ ▢5. Quốc tịch: ……………………………………… …………………………..………….6. Giấy tờ của cá nhân:6a. Số chứng minh nhân dân ……….. Ngày cấp…………. Nơi cấp ……………………6b. Số căn cước công dân ….. Ngày cấp…………………. Nơi cấp ………………….…6c. Số hộ chiếu ………….. Ngày cấp…………………. Nơi cấp ………………….……7. Địa chỉ nơi thường trú:7a. Số nhà/đường phố, thôn, xóm: …………………… ………………………………….7b. Xã, phường: ………………………………………… ……………………………….7c. Quận, huyện: ………………………………………… ………..……………………..7d. Tỉnh, thành phố: …………………………………… ………………….……………..7đ. Quốc gia: …………………………………………… ……………………………….8. Địa chỉ hiện tại:8a. Số nhà/đường phố, thôn, xóm: ………………… ……………………………………8b. Xã, phường: ……………………………………… ……………………………….…8c. Quận, huyện: ……………………………………… …………………………………8d. Tỉnh, thành phố: …………………………………… ………………………………..9. Điện thoại liên hệ: ………………………………..Email: …………………………..10. Cơ quan chi trả thu nhập tại thời điểm đăng ký thuế: …………………………..Tôi cam kết những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên: ………Chứng chỉ hành nghề số:…………, ngày…tháng….năm…..NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾKý và ghi rõ họ tên(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập cá nhân1. Họ và tên người đăng ký thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân đăng ký thuế.2. Thông tin đại lý thuế: Ghi đầy đủ các thông tin của đại lý thuế trong trường hợp Đại lý thuế ký hợp đồng với người nộp thuế để thực hiện thủ tục đăng ký thuế thay cho người nộp thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế.3. Ngày, tháng, năm sinh của cá nhân: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đăng ký thuế.4. Giới tính: Tích vào 1 trong 2 ô Nam hoặc Nữ.5. Quốc tịch: Ghi rõ Quốc tịch của cá nhân đăng ký thuế.6. Giấy tờ của cá nhân: Ghi đầy đủ thông tin giấy tờ của cá nhân đăng ký thuế theo quy định tại Thông tư này.7. Địa chỉ nơi thường trú: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ nơi thường trú của cá nhân đã được ghi trên sổ hộ khẩu hoặc trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.8. Địa chỉ hiện tại: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ về nơi ở hiện tại của cá nhân (chỉ ghi khi địa chỉ này khác với địa chỉ nơi thường trú).9. Điện thoại liên hệ, email: Ghi số điện thoại, địa chỉ email (nếu có).10. Cơ quan chi trả thu nhập tại thời điểm đăng ký thuế: Ghi cơ quan chi trả thu nhập đang công tác tại thời điểm đăng ký thuế (nếu có).11. Nhân viên đại lý thuế: Trường hợp đại lý thuế kê khai thay cho người nộp thuế thì kê khai vào thông tin này.

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Mẫu #tờ #khai #thuế #thu #nhập #cá #nhân #Kê #khai #thuế #thu #nhập #cá #nhân


  • Du Học Mỹ Âu
  • #Mẫu #tờ #khai #thuế #thu #nhập #cá #nhân #Kê #khai #thuế #thu #nhập #cá #nhân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button