CNN Quezon (Communicate Near Native Speaker) là trường Anh ngữ nằm trong khu vực Quezon của Manila được thành lập năm 1997, gần với trường Đại học công lập UP. Trường luôn nhận được đánh giá cao từ các du học sinh, theo đó năm 2006, trường vinh dự nhận được giải thưởng trường Anh ngữ xuất sắc nhất tại Metro Manila năm 2006 (Philippines Quality Awards For Business Excellence).
CNN Quezon là trường theo mô hình Semi-Sparta, học viên có thể ra ngoài và có thời gian tự do sau khi kết thúc giờ học tới giờ giới nghiêm. Riêng các học viên đăng ký khoá Sparta sẽ không được ra ngoài từ thứ 2 ~ thứ 5. Với quy mô chứa 150 học viên và đội ngũ giáo viên đến 85 người bao gồm cả người bản xứ và Filippino.
Các chương trình học tại CNN Quezon được phát triển phù hợp với từng trình độ của học viên, với những bài giảng chất lượng nhất, cam kết có thể cải thiện được tình trạng của học viên.
Bên cạnh đó, trường còn có một đội ngũ nhân viên và giáo viên vô cùng chuyên nghiệp, thân thiện và cơ sở vật chất tiện nghi. Học viên có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn CNN Quezon làm địa điểm để học tập tiếng Anh.
Mục lục bài viết:
LÝ DO CHỌN TRƯỜNG
- Cơ sở trường học tiện nghi với 70 phòng học 1:1, 8 phòng học nhóm được trang bị Internet, phòng có màn hình TV lớn, trường còn có khu vực chơi bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền…, học viên học tập tại CNN hoàn toàn không phải lo lắng đến vấn đề cơ sở vật chất của trường.
- CNN Quezon tự biên soạn ra giáo trình phù hợp với chương trình do trường tự thiết kế,
- Đội ngũ giáo viên tại trường là những người tốt nghiệp từ nhiều trường Đại học danh tiếng ở Philippines, có trình độ chuyên môn cao, có nhiều kinh nghiệm chuyên môn và giảng dạy vô cùng xuất sắc.
- Có rất nhiều doanh nghiệp lớn hay nhiều doanh nghiệp nước ngoài lựa chọn trường CNN trở thành địa điểm đào tạo tiếng Anh cho nhân viên, chứng tỏ mức độ tin cậy với chương trình học mà trường đang tổ chức.
- Trường có nhiều kinh nghiệm tổ chức khóa học ngắn hạn 1~4 tuần cho sinh viên quốc tế.
- Chương trình học đều rất rõ ràng, chỉ cần học theo chương trình học mà trường đã thiết kế, chắc chắn có thể cải thiện được khả năng tiếng Anh.
QUY ĐỊNH CỦA TRƯỜNG
CNN Quezon có quy định giờ giới nghiêm tại trường và bắt buộc tất cả phải tuân thủ:
- Ký túc xá Center: Từ chủ nhật ~ thứ 5: ~ 23:00, thứ 6, thứ 7, trước ngày lễ: ~ 2:00 AM
- Ký túc xá tiếng Anh: các ngày thứ 2~ 5 không được ra ngoài (Vì phải tham gia RST). Chủ nhật, ngày lễ: ~23:00, thứ 6, thứ 7, trước ngày lễ không có giờ giới nghiêm.
- Ngủ bên ngoài hoặc đi du lịch cần có sự cho phép của trường.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KHÓA HỌC
Khoá học | Giờ học thường lệ | Lớp tự chọn |
Basic ESL (tiếng Anh tổng quát cơ bản) | ||
Intensive A | 3 tiết lớp 1:1 + 1 tiết nhóm 1:4 + 2 tiết Listening | 1 giờ (17:00 ~ 18:00) |
Intensive B | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết Listening | |
Basic Course | 4 tiết lớp 1:1 | |
Main Course | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 2 tiết Listening | |
Sparta Course | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 2 tiết Listening + 1,5h lớp nhóm buổi tối + 1,5h tự học bắt buộc | |
Special English (tiếng Anh cho mục đích đặc biệt) | ||
TOEIC | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết Listening + 2 tiết nhóm | 1 giờ (17:00 ~ 18:00) |
TOEFL | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm + 2 tiết Listening | |
IELTS | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm + 2 tiết Listening | |
Business English | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 2 tiết Listening | |
Customized Programs (chương trình tự chọn) | ||
Customized Course A | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp 1:1 tự chọn | 1 giờ (17:00 ~ 18:00) |
Customized Course B | 4 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp 1:1 tự chọn + 2 tiết Listening | |
Customized Course C | 4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp 1:1 tự chọn + 2 tiết Listening | |
Customized Course D | 4 tiết lớp 1:1 + 4 tiết lớp 1:1 tự chọn |
HỌC PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ THAM KHẢO KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Intensive A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,360 | 2,720 | 4,080 | 5,440 | 6,800 | 8,160 |
Phòng đôi | 1,240 | 2,480 | 3,720 | 4,960 | 6,200 | 7,440 |
Phòng ba | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
Phòng bốn | 1,040 | 2,080 | 3,120 | 4,160 | 5,200 | 6,240 |
Intensive B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,425 | 2,850 | 4,275 | 5,700 | 7,125 | 8,550 |
Phòng đôi | 1,305 | 2,610 | 3,915 | 5,220 | 6,525 | 7,830 |
Phòng ba | 1,255 | 2,510 | 3,765 | 5,020 | 6,275 | 7,530 |
Phòng bốn | 1,105 | 2,210 | 3,315 | 4,420 | 5,525 | 6,630 |
Basic Course
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,340 | 2,680 | 4,020 | 5,360 | 6,700 | 8,040 |
Phòng đôi | 1,220 | 2,440 | 3,660 | 4,880 | 6,100 | 7,320 |
Phòng ba | 1,170 | 2,340 | 3,510 | 4,680 | 5,850 | 7,020 |
Phòng bốn | 1,020 | 2,040 | 3,060 | 4,080 | 5,100 | 6,120 |
Main Course
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng đôi | 1,360 | 2,720 | 4,080 | 5,440 | 6,800 | 8,160 |
Phòng ba | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
Phòng bốn | 1,160 | 2,320 | 3,480 | 4,640 | 5,800 | 6,960 |
TOEIC/ TOEIC Speaking
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 |
Phòng đôi | 1,380 | 2,760 | 4,140 | 5,520 | 6,900 | 8,280 |
Phòng ba | 1,330 | 2,660 | 3,990 | 5,320 | 6,650 | 7,980 |
Phòng bốn | 1,180 | 2,360 | 3,540 | 4,720 | 5,900 | 7,080 |
TOEFL/ IELTS/ Business
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng đôi | 1,430 | 2,860 | 4,290 | 5,720 | 7,150 | 8,580 |
Phòng ba | 1,380 | 2,760 | 4,140 | 5,520 | 6,900 | 8,280 |
Phòng bốn | 1,230 | 2,460 | 3,690 | 4,920 | 6,150 | 7,380 |
Customized A
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 |
Phòng đôi | 1,380 | 2,760 | 4,140 | 5,520 | 6,900 | 8,280 |
Phòng ba | 1,330 | 2,660 | 3,990 | 5,320 | 6,650 | 7,980 |
Phòng bốn | 1,180 | 2,360 | 3,540 | 4,720 | 5,900 | 7,080 |
Customized B
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
Phòng đôi | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Phòng ba | 1,360 | 2,720 | 4,080 | 5,440 | 6,800 | 8,160 |
Phòng bốn | 1,210 | 2,420 | 3,630 | 4,840 | 6,050 | 7,260 |
Customized C
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng đôi | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
Phòng ba | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 |
Phòng bốn | 1,250 | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 7,500 |
Customized D
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,625 | 3,250 | 4,875 | 6,500 | 8,125 | 9,750 |
Phòng đôi | 1,505 | 3,010 | 4,515 | 6,020 | 7,525 | 9,030 |
Phòng ba | 1,455 | 2,910 | 4,365 | 5,820 | 7,275 | 8,730 |
Phòng bốn | 1,305 | 2,610 | 3,915 | 5,220 | 6,525 | 7,830 |
Ngoài ra, còn có một số chi phí tham khảo khác như:
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
Gia hạn visa | 1~4 tuần: không, 5~8 tuần: 3,630 peso, 9~12 tuần: 8,530 peso, 13~16 tuần: 10,460 peso, 17~20 tuần: 13,390 peso, 21~24 tuần: 17,730 peso |
ID Card | 300 peso |
Tiền điện | 1,000~2,000 Peso/ 4 tuần (tùy theo lượng điện sử dụng) |
Đón tại sân bay | Miễn phí |
Tài liệu học tập | Khoảng 200 – 400 peso/ cuốn; 1,000~1,500 peso/ 4 tuần |
Đặt cọc KTX | 2,000 peso (được hoàn lại trước khi về nước nếu học viên không làm hư hỏng hay mất mát gì trong ký túc xá) |