Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Khương Hạ
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Khương Hạ giúp các bạn học trò có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những tri thức, kỹ năng căn bản, cùng lúc áp dụng tri thức để giải các bài tập 1 cách thuận tiện. Chúc các bạn thi tốt!
TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, đánh giá nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích chuyển đổi cùng pha
B. Năng lượng điện từ ko chỉnh sửa
C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng 2 lần tần số biến thiên của dòng điện.
D. Sau lúc hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt trị giá cực đại 1 nửa chu kỳ thì dòng điện đạt trị giá cực đại.
Câu 2. Cho kim khí có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim khí trên cùng lúc 2 bức xạ ({{lambda }_{1}}=0,2mu m), ({{lambda }_{1}}=0,1mu m)thì động năng ban sơ của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J tới 6,625.10-19J
B. Từ 6,625.10-19J tới 19,875.10-19J
C. Từ 0 J tới 13,25 .10-19J
D. Từ 6,625.10-19J tới 13,25 .10-19J
Câu 3. 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với vận tốc bao lăm vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng
B. 50 vòng
C. 3000 vòng
D. 300 vòng
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là $lambda =0,6mu m$. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 4,8mm
Câu 5. Động cơ ko đồng bộ 3 pha dùng dòng điện 3 pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng
A. Từ trường quay với tần số f
B. Từ trường quay với tần số f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
C. Từ trường quay với tần số f>f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
D. Từ trường quay với tần số f=f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
Câu 6. Cho 2 nguồn sóng dao động y sì nhau, với biên độ 2 centimet. Khoảng cách giửa 2 nguồn là 60 centimet, bước sóng là 20cm.Coi biên độ ko chỉnh sửa trong công đoạn truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 3cm trong vòng 2 nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ $0.4mu m$ tới 0,75$mu m$. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 milimet có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 8. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng phệ hơn hoặc bằng công thoát mới có bản lĩnh gây ra hiện tượng quang điện
B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện bé hơn -Uh thì ko còn hiện tượng quang điện
C. Động năng ban sơ cực đại của electrôn tỉ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện trình bày thâm thúy tính sóng của ánh sáng
Câu 9.Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C= (frac{1}{pi }).10-4F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L chỉnh sửa được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch có trị giá hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L= (frac{5}{4pi }) H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Khi L chỉnh sửa công suất cực đại là
A. 100W
B. 200W
C. 400W
D. 50W
Câu 10. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ dòng điện có độ phệ bằng bao lăm lúc hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA
B. 6 (mu)A
C. 6 A
D. 0,6 A
Câu 11. Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A. Chỉ dao động điều hoà lúc biên độ góc bé
B. Chu kỳ dao động lệ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Trong 1 chu kỳ dao động vật đi qua địa điểm thăng bằng 2 lần
D. Tần số dao động tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu12. 1 vật tham dự cùng lúc 2 dao động liên kết. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần là:
A. ({}^{2pi }/{}_{3})
B. 0
C. ({}^{pi }/{}_{2})
D. ({}^{pi }/{}_{3})
Câu 13. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng ko đổi
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong 1 chu kỳ
C. Lan truyền sóng là lan truyền hiện trạng dao động hay lan truyền pha dao động
D. Tốc độ truyền sóng lệ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 14. 1 vật tham dự cùng lúc 2 dao động cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là 5 centimet pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{6}), dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{2}). Dao động thành phần còn lại có biên độ và pha ban sơ là:
A. Biên độ là 10 centimet, pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{2}) .
B. Biên độ là (5sqrt{3}) centimet, pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{3})
C. Biên độ là 5 centimet, pha ban sơ là ({}^{2pi }/{}_{3}) .
D. Biên độ là (5sqrt{3}) centimet, pha ban sơ là ({}^{2pi }/{}_{3}).
Câu 15. Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành 3 phần y sì nhau, lấy 2 phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Khi này, m sẽ dao động:
A. Với chu kỳ tăng 2 lần
B. Với chu kỳ giảm (sqrt{2}) lần
C. Với chu kỳ giảm 3 lần
D. Với chu kỳ giảm (sqrt{6}) lần
Câu16. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối liền. Hiệu điện thế 2 đầu mạch điện có tần số chỉnh sửa được. Khi tần số f=f1=50 Hz và f=f2= 200Hz thì hệ số công suất như nhau. Hỏi lúc tần số bằng bao lăm thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A. 150Hz
B. 75Hz
C. 125HZ
D. 100Hz
Câu 17. 1 kim khí có giới hạn quang điện là ({{lambda }_{0}}=0,3mu m) . Năng lợng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim khí là:
A. 6,625.10-19J
B. 19,875.10-19J
C. 13,25.10-19J
D. 0 J
Câu18. Nhận định nào sau đây về sóng ngừng là sai:
A. Các phần tử thuộc 2 nút liên tục ( 1 bó sóng dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được phần mềm để đo tần số và tốc độ truyền sóng
C. Khoảng cách giữa 2 bụng liên tục là 1 nửa bước sóng
D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng đến và sóng phản xạ cùng phương
Câu 19. Cho mạch điện gồm điện trở R = 100(Omega ), cuộn dây thuần cảm L= (frac{1}{pi }) H, tụ điện có C= (frac{1}{2pi }) .10-4F . Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là:
A. Nhanh hơn (frac{pi }{4})
B. Nhanh hơn (frac{pi }{2})
C. Nhanh hơn (frac{pi }{3})
D. Nhanh hơn (frac{3pi }{4})
Câu 20. Cho cuộn dây có r= 5(Omega ), ZL mắc nối liền với biến trở R. Khi R nhận các trị giá 5(Omega ) và 9,4(Omega ) thì công suất toàn mạch nh nhau. Hỏi lúc R bằng bao lăm thì công suất trên R cực đại:
A. 7(Omega )
B. 12(Omega )
C. 7,2(Omega )
D. 13(Omega )
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 tới câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D |
2C |
3D |
4D |
5D |
6B |
7B |
8A |
9B |
10C |
11D |
12A |
13A |
14D |
15D |
16D |
17A |
18A |
19B |
20D |
21D |
22A |
23C |
24A |
25A |
26A |
27D |
28C |
29A |
30D |
31C |
32D |
33D |
34B |
35D |
36B |
37A |
38C |
39D |
40C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 02
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, đánh giá nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích chuyển đổi cùng pha
B. Năng lượng điện từ ko chỉnh sửa
C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng 2 lần tần số biến thiên của dòng điện.
D. Sau lúc hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt trị giá cực đại 1 nửa chu kỳ thì dòng điện đạt trị giá cực đại.
Câu 2. Cho kim khí có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim khí trên cùng lúc 2 bức xạ ({{lambda }_{1}}=0,2mu m) và ({{lambda }_{1}}=0,1mu m) thì động năng ban sơ của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J tới 6,625.10-19J
B. Từ 6,625.10-19J tới 19,875.10-19J
C. Từ 0 J tới 13,25 .10-19J
D. Từ 6,625.10-19J tới 13,25 .10-19J
Câu 3. 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với vận tốc bao lăm vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng
B. 50 vòng
C. 3000 vòng
D. 300 vòng
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là (lambda =0,6mu m). Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 4,8mm
Câu 5. Động cơ ko đồng bộ 3 pha dùng dòng điện 3 pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng
A. Từ trường quay với tần số f
B. Từ trường quay với tần số f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
C. Từ trường quay với tần số f>f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
D. Từ trường quay với tần số f=f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
Câu 6. Cho 2 nguồn sóng dao động y sì nhau, với biên độ 2 centimet. Khoảng cách giửa 2 nguồn là 60 centimet, bước sóng là 20cm.Coi biên độ ko chỉnh sửa trong công đoạn truyền sóng.Số điểm dao động với biên độ 3cm trong vòng 2 nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ (0.4mu m) tới 0,75(mu m). Tại điểm M cách vân trung tâm 5 milimet có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 8. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng phệ hơn hoặc bằng công thoát mới có bản lĩnh gây ra hiện tượng quang điện
B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện bé hơn -Uh thì ko còn hiện tượng quang điện
C. Động năng ban sơ cực đại của electrôn tỉ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện trình bày thâm thúy tính sóng của ánh sáng
Câu 9.Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=(frac{1}{pi }).10-4F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L chỉnh sửa được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch có trị giá hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L= (frac{5}{4pi }) H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Hỏi lúc L chỉnh sửa công suất cực đại là bao lăm?
A. 100W
B. 200W
C. 400W
D. 50W
Câu 10. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ dòng điện có độ phệ bằng bao lăm lúc hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA
B. 6 A
C. 6(mu) A
D. 0,6 A
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D |
2C |
3D |
4D |
5D |
6B |
7B |
8A |
9B |
10C |
11D |
12A |
13A |
14D |
15D |
16D |
17A |
18A |
19B |
20D |
21D |
22A |
23C |
24A |
25A |
26A |
27D |
28C |
29A |
30D |
31C |
32D |
33D |
34B |
35D |
36B |
37A |
38C |
39D |
40C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 03
Câu 1: 1 sóng cơ có bước sóng l, truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O. Dao động của phần tử chất lỏng tại 2 điểm M và N cùng cách nguồn O 1 đoạn ℓà l/4 sẽ
A. ngược pha
B. cùng pha
C. ℓệch pha p/4
D. ℓệch pha p/2
Câu 2: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V vào 2 đầu 1 mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, 1 cuộn cảm thuần L và 1 điện trở R. Cho biết LCw2 = 1. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở là
A. 200(sqrt{2}) V.
B. 100(sqrt{2}) V.
C. 200 V.
D. 100 V.
Câu 3: Pin quang điện có nguyên lý hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang − phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu 4: Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời khắc t hình trạng sợi dây như hình vẽ, địa điểm sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần là lượt 0, 20, 40,60,…. Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời khắc t nói trên khoảng cách giữa 2 điểm OM gần nhất trị giá nào sau đây?
A. 35,9 centimet.
B. 37,5 centimet.
C. 36,5 centimet.
D. 39,5 centimet.
Câu 5: Theo thuyết hơi hơi của Anhxtanh, 1 hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ thì có tốc độ (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân ko c là
A. v = (frac{c}{2})
B. v = (frac{{sqrt 3 }}{2}c)
C. v = (frac{{sqrt 2 }}{2}) c.
D. v = c.
Câu 6: Cho 1 vật bé dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm và chu kỳ T. Thời điểm ban sơ vật đi qua địa điểm ly độ bằng 5cm theo chiều dương. Để sau 8,33s chuyển di, vật có mặt tại địa điểm ly độ (5sqrt{3})centimet đúng 9 lần thì chu kỳ dao động phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 1,99 s > T > 1,92 s.
B. 1,61 s ≤ T < 1,68 s.
C. 1,44 s < T ≤ 1,50 s.
D. 1,96 s £ T ≤ 2,04 s.
Câu 7: 1 đoạn quảng bá bình đun nước siêu tốc của hãng sản xuất đồ điện dân dụng Shunhouse có nội dung như sau:
Dung tích tối đa: 2 lít Điện áp sử dụng: 220V Tần số: 50Hz Công suất tiêu thụ điện: 2000W Thời gian đun sôi cực nhanh, chỉ mất 5 phút cho mỗi bình đầy nước ở nhiệt độ phòng 250C. Bình được làm bằng nguyên liệu siêu bền, ko sinh độc tố ở nhiệt cao. Thời gian bảo hành: 12 tháng. |
Cho rằng bình đun được sử dụng ở điện áp 220V và thực tiễn nhiệt lượng mất mát ra môi trường tỷ lệ với thời kì đun, xét trong 1s là Dq = 250 J/s, nhiệt dung của bình đun lúc chứa đầy nước là 8400 J/độ.
Đoạn quảng bá trên nói về thời kì đun sôi 1 bình đầy nước là
A. ít hơn 60 giây so với thực tiễn.
B. ít hơn 40 giây so với thực tiễn.
C. hoàn toàn chuẩn xác so với thực tiễn.
D. ít hơn 15 giây so với thực tiễn.
Câu 8: 1 sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx (centimet, với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 9: 1 chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(pt + p/6(centimet. Pha dao động tại thời khắc t = 1/3(s là
A. p/3 rad
B. – p/3rad
C. p/2.rad
D. 0 rad
Câu 10: 1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosωt (centimet. Thời gian Dt để chất điểm đi hết quãng đường S = 6cm là
A. Dt = T/3.
B. T/6 £ Dt £ T/4.
C. Dt = T/6.
D. T/6 £ Dt £ T/3.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
B |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
C |
32 |
B |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
A |
33 |
D |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
D |
34 |
C |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
C |
35 |
A |
6 |
D |
16 |
C |
26 |
D |
36 |
C |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
B |
37 |
B |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
B |
38 |
A |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
C |
10 |
D |
20 |
D |
30 |
A |
40 |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 04
Câu 1 : Pin quang điện là nguồn điện, trong ấy
A. hóa năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2: Con lắc đơn dao động với phương trình li độ góc (alpha =0,1cos (pi t)rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, lấy p2=10, chiều dài dây treo con lắc là:
A. 100cm
B. 50cm
C. 120 centimet
D. 94cm
Câu 3: 1 sóng âm và 1 sóng ánh sáng truyền từ ko khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng phệ thì có
A. năng lượng kết hợp càng bé .
B. năng lượng kết hợp càng phệ.
C. năng lượng kết hợp riêng càng phệ.
D. năng lượng kết hợp riêng càng bé
Câu 5: 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều nhưng máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với vận tốc là bao lăm?
A. 3000 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút
Câu 6: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 2 (tính từ vân sáng trung tâm thì hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe S1, S2 tới M có độ phệ bằng
A. 1,5λ
B. 2 λ
C. 2,5 λ
D. 3 λ
Câu 7: 1 hạt nhân X đứng yên, phóng xạ $alpha $ và trở thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, vận tốc, động năng của hạt (alpha ) và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. (frac{{{v}_{2}}}{{{v}_{1}}}=frac{{{m}_{2}}}{{{m}_{1}}}=frac{{{K}_{1}}}{{{K}_{2}}})
B. (frac{{{v}_{1}}}{{{v}_{2}}}=frac{{{m}_{2}}}{{{m}_{1}}}=frac{{{K}_{1}}}{{{K}_{2}}}).
C. (frac{{{v}_{1}}}{{{v}_{2}}}=frac{{{m}_{1}}}{{{m}_{2}}}=frac{{{K}_{1}}}{{{K}_{2}}})
D. (frac{{{v}_{1}}}{{{v}_{2}}}=frac{{{m}_{2}}}{{{m}_{1}}}=frac{{{K}_{2}}}{{{K}_{1}}})
Câu 8: 1 vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có vận tốc là 25 centimet/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 5,24cm.
B. 10 centimet
C. (5sqrt{2})centimet
D. (5sqrt{3})centimet
Câu 9: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thu nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không hề là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 10: 1 con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại địa điểm có li độ x = 6cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8
B. 6
C. 3
D. 0,125
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 05
Câu 1: Ký hiệu hạt nhân là (_{Z}^{A}X,) trong ấy A – Z là
A. số prôtôn.
B. số êlectrôn.
C. số nuclôn.
D. số nơtron.
Câu 2: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn liên kết dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng tần số và cùng pha nhau. Bước sóng là. Trên mặt nước, các điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi của 2 sóng là
A. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(k+frac{1}{2})frac{lambda }{2}) (k = 0, 1, 2, ….
B. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=kfrac{lambda }{2}) (k = 0, 1, 2, ….
C. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(k+frac{1}{2})lambda ) (k = 0, 1, 2, ….
D. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=klambda ) (k = 0, 1, 2, ….
Câu 3: 1 chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(t + . Tốc độ của chất điểm có phương trình là
A. v = Asin
B. v = Acost
C. v = Asin(t + 1)
D. v = Acos(t + 2).
Câu 4: Trong các môi trường: khí hiđrô, ko khí, nước và sắt thì môi trường nào có vận tốc truyền âm phệ nhất?
A. Không khí.
B. Nước.
C. Sắt.
D. Khí hiđrô.
Câu 5: Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là
A. bộ phận luôn đứng yên.
B. bộ phận luôn quay.
C. phần tạo ra từ thông biến thiên.
D. phần tạo ra suất điện động.
Câu 6: Dao động chịu tính năng của 1 ngoại lực cưỡng hiếp tuần hoàn gọi là dao động
A. duy trì.
B. cưỡng hiếp.
C. tuần hoàn.
D. tắt dần.
Câu 7: 1 sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình (u=Acos omega (t-frac{x}{v}).) Biên độ của sóng cơ là
A. x.
B. v.
C. (t-frac{x}{v}.)
D. (omega (t-frac{x}{v}).)
Câu 8: Cường độ dòng điện trong 1 đoạn mạch xoay chiều có biểu thức (i=Isqrt{2}cos (omega t+varphi ).) Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. (Isqrt{2}.)
B. I.
C. It.
D. It + 2.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1D 2C 3C 4C 5C 6B 7A 8B 9A 10C
11C 12D 12B 14A 15A 16D 17A 18B 19A 20D
21B 22A 23B 24B 25D 26D 27A 28B 29C 30A
31A 32B 33D 34D 35D 36C 37C 38A 39A 40A
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Khương Hạ. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Chúc các em học tốt
.
Thông tin thêm về Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Khương Hạ
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Khương Hạ giúp các bạn học trò có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những tri thức, kỹ năng căn bản, cùng lúc áp dụng tri thức để giải các bài tập 1 cách thuận tiện. Chúc các bạn thi tốt!
TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN VẬT LÝ
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian 50 phút
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, đánh giá nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích chuyển đổi cùng pha
B. Năng lượng điện từ ko chỉnh sửa
C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng 2 lần tần số biến thiên của dòng điện.
D. Sau lúc hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt trị giá cực đại 1 nửa chu kỳ thì dòng điện đạt trị giá cực đại.
Câu 2. Cho kim khí có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim khí trên cùng lúc 2 bức xạ ({{lambda }_{1}}=0,2mu m), ({{lambda }_{1}}=0,1mu m)thì động năng ban sơ của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J tới 6,625.10-19J
B. Từ 6,625.10-19J tới 19,875.10-19J
C. Từ 0 J tới 13,25 .10-19J
D. Từ 6,625.10-19J tới 13,25 .10-19J
Câu 3. 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với vận tốc bao lăm vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng
B. 50 vòng
C. 3000 vòng
D. 300 vòng
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là $lambda =0,6mu m$. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 4,8mm
Câu 5. Động cơ ko đồng bộ 3 pha dùng dòng điện 3 pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng
A. Từ trường quay với tần số f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
B. Từ trường quay với tần số f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
C. Từ trường quay với tần số f>f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
D. Từ trường quay với tần số f=f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
Câu 6. Cho 2 nguồn sóng dao động y sì nhau, với biên độ 2 centimet. Khoảng cách giửa 2 nguồn là 60 centimet, bước sóng là 20cm.Coi biên độ ko chỉnh sửa trong công đoạn truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 3cm trong vòng 2 nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ $0.4mu m$ tới 0,75$mu m$. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 milimet có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 8. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng phệ hơn hoặc bằng công thoát mới có bản lĩnh gây ra hiện tượng quang điện
B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện bé hơn -Uh thì ko còn hiện tượng quang điện
C. Động năng ban sơ cực đại của electrôn tỉ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện trình bày thâm thúy tính sóng của ánh sáng
Câu 9.Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C= (frac{1}{pi }).10-4F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L chỉnh sửa được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch có trị giá hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L= (frac{5}{4pi }) H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Khi L chỉnh sửa công suất cực đại là
A. 100W
B. 200W
C. 400W
D. 50W
Câu 10. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ dòng điện có độ phệ bằng bao lăm lúc hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA
B. 6 (mu)A
C. 6 A
D. 0,6 A
Câu 11. Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A. Chỉ dao động điều hoà lúc biên độ góc bé
B. Chu kỳ dao động lệ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Trong 1 chu kỳ dao động vật đi qua địa điểm thăng bằng 2 lần
D. Tần số dao động tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu12. 1 vật tham dự cùng lúc 2 dao động liên kết. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần là:
A. ({}^{2pi }/{}_{3})
B. 0
C. ({}^{pi }/{}_{2})
D. ({}^{pi }/{}_{3})
Câu 13. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng ko đổi
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong 1 chu kỳ
C. Lan truyền sóng là lan truyền hiện trạng dao động hay lan truyền pha dao động
D. Tốc độ truyền sóng lệ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 14. 1 vật tham dự cùng lúc 2 dao động cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là 5 centimet pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{6}), dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{2}). Dao động thành phần còn lại có biên độ và pha ban sơ là:
A. Biên độ là 10 centimet, pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{2}) .
B. Biên độ là (5sqrt{3}) centimet, pha ban sơ là ({}^{pi }/{}_{3})
C. Biên độ là 5 centimet, pha ban sơ là ({}^{2pi }/{}_{3}) .
D. Biên độ là (5sqrt{3}) centimet, pha ban sơ là ({}^{2pi }/{}_{3}).
Câu 15. Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành 3 phần y sì nhau, lấy 2 phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Khi này, m sẽ dao động:
A. Với chu kỳ tăng 2 lần
B. Với chu kỳ giảm (sqrt{2}) lần
C. Với chu kỳ giảm 3 lần
D. Với chu kỳ giảm (sqrt{6}) lần
Câu16. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối liền. Hiệu điện thế 2 đầu mạch điện có tần số chỉnh sửa được. Khi tần số f=f1=50 Hz và f=f2= 200Hz thì hệ số công suất như nhau. Hỏi lúc tần số bằng bao lăm thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A. 150Hz
B. 75Hz
C. 125HZ
D. 100Hz
Câu 17. 1 kim khí có giới hạn quang điện là ({{lambda }_{0}}=0,3mu m) . Năng lợng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim khí là:
A. 6,625.10-19J
B. 19,875.10-19J
C. 13,25.10-19J
D. 0 J
Câu18. Nhận định nào sau đây về sóng ngừng là sai:
A. Các phần tử thuộc 2 nút liên tục ( 1 bó sóng dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được phần mềm để đo tần số và tốc độ truyền sóng
C. Khoảng cách giữa 2 bụng liên tục là 1 nửa bước sóng
D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng đến và sóng phản xạ cùng phương
Câu 19. Cho mạch điện gồm điện trở R = 100(Omega ), cuộn dây thuần cảm L= (frac{1}{pi }) H, tụ điện có C= (frac{1}{2pi }) .10-4F . Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là:
A. Nhanh hơn (frac{pi }{4})
B. Nhanh hơn (frac{pi }{2})
C. Nhanh hơn (frac{pi }{3})
D. Nhanh hơn (frac{3pi }{4})
Câu 20. Cho cuộn dây có r= 5(Omega ), ZL mắc nối liền với biến trở R. Khi R nhận các trị giá 5(Omega ) và 9,4(Omega ) thì công suất toàn mạch nh nhau. Hỏi lúc R bằng bao lăm thì công suất trên R cực đại:
A. 7(Omega )
B. 12(Omega )
C. 7,2(Omega )
D. 13(Omega )
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 21 tới câu 40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D
2C
3D
4D
5D
6B
7B
8A
9B
10C
11D
12A
13A
14D
15D
16D
17A
18A
19B
20D
21D
22A
23C
24A
25A
26A
27D
28C
29A
30D
31C
32D
33D
34B
35D
36B
37A
38C
39D
40C
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 02
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, đánh giá nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích chuyển đổi cùng pha
B. Năng lượng điện từ ko chỉnh sửa
C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng 2 lần tần số biến thiên của dòng điện.
D. Sau lúc hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt trị giá cực đại 1 nửa chu kỳ thì dòng điện đạt trị giá cực đại.
Câu 2. Cho kim khí có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim khí trên cùng lúc 2 bức xạ ({{lambda }_{1}}=0,2mu m) và ({{lambda }_{1}}=0,1mu m) thì động năng ban sơ của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J tới 6,625.10-19J
B. Từ 6,625.10-19J tới 19,875.10-19J
C. Từ 0 J tới 13,25 .10-19J
D. Từ 6,625.10-19J tới 13,25 .10-19J
Câu 3. 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với vận tốc bao lăm vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng
B. 50 vòng
C. 3000 vòng
D. 300 vòng
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là (lambda =0,6mu m). Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 4,8mm
Câu 5. Động cơ ko đồng bộ 3 pha dùng dòng điện 3 pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng
A. Từ trường quay với tần số f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
B. Từ trường quay với tần số f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
C. Từ trường quay với tần số f>f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
D. Từ trường quay với tần số f=f0 và tốc độ hơn sự quay của khung dây
Câu 6. Cho 2 nguồn sóng dao động y sì nhau, với biên độ 2 centimet. Khoảng cách giửa 2 nguồn là 60 centimet, bước sóng là 20cm.Coi biên độ ko chỉnh sửa trong công đoạn truyền sóng.Số điểm dao động với biên độ 3cm trong vòng 2 nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ (0.4mu m) tới 0,75(mu m). Tại điểm M cách vân trung tâm 5 milimet có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 8. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng phệ hơn hoặc bằng công thoát mới có bản lĩnh gây ra hiện tượng quang điện
B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện bé hơn -Uh thì ko còn hiện tượng quang điện
C. Động năng ban sơ cực đại của electrôn tỉ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện trình bày thâm thúy tính sóng của ánh sáng
Câu 9.Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=(frac{1}{pi }).10-4F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L chỉnh sửa được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch có trị giá hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L= (frac{5}{4pi }) H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Hỏi lúc L chỉnh sửa công suất cực đại là bao lăm?
A. 100W
B. 200W
C. 400W
D. 50W
Câu 10. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ dòng điện có độ phệ bằng bao lăm lúc hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA
B. 6 A
C. 6(mu) A
D. 0,6 A
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D
2C
3D
4D
5D
6B
7B
8A
9B
10C
11D
12A
13A
14D
15D
16D
17A
18A
19B
20D
21D
22A
23C
24A
25A
26A
27D
28C
29A
30D
31C
32D
33D
34B
35D
36B
37A
38C
39D
40C
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 03
Câu 1: 1 sóng cơ có bước sóng l, truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O. Dao động của phần tử chất lỏng tại 2 điểm M và N cùng cách nguồn O 1 đoạn ℓà l/4 sẽ
A. ngược pha
B. cùng pha
C. ℓệch pha p/4
D. ℓệch pha p/2
Câu 2: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V vào 2 đầu 1 mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, 1 cuộn cảm thuần L và 1 điện trở R. Cho biết LCw2 = 1. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở là
A. 200(sqrt{2}) V.
B. 100(sqrt{2}) V.
C. 200 V.
D. 100 V.
Câu 3: Pin quang điện có nguyên lý hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang − phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu 4: Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời khắc t hình trạng sợi dây như hình vẽ, địa điểm sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần là lượt 0, 20, 40,60,…. Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời khắc t nói trên khoảng cách giữa 2 điểm OM gần nhất trị giá nào sau đây?
A. 35,9 centimet.
B. 37,5 centimet.
C. 36,5 centimet.
D. 39,5 centimet.
Câu 5: Theo thuyết hơi hơi của Anhxtanh, 1 hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ thì có tốc độ (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân ko c là
A. v = (frac{c}{2})
B. v = (frac{{sqrt 3 }}{2}c)
C. v = (frac{{sqrt 2 }}{2}) c.
D. v = c.
Câu 6: Cho 1 vật bé dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm và chu kỳ T. Thời điểm ban sơ vật đi qua địa điểm ly độ bằng 5cm theo chiều dương. Để sau 8,33s chuyển di, vật có mặt tại địa điểm ly độ (5sqrt{3})centimet đúng 9 lần thì chu kỳ dao động phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 1,99 s > T > 1,92 s.
B. 1,61 s ≤ T < 1,68 s.
C. 1,44 s < T ≤ 1,50 s.
D. 1,96 s £ T ≤ 2,04 s.
Câu 7: 1 đoạn quảng bá bình đun nước siêu tốc của hãng sản xuất đồ điện dân dụng Shunhouse có nội dung như sau:
Dung tích tối đa: 2 lít
Điện áp sử dụng: 220V
Tần số: 50Hz
Công suất tiêu thụ điện: 2000W
Thời gian đun sôi cực nhanh, chỉ mất 5 phút cho mỗi bình đầy nước ở nhiệt độ phòng 250C.
Bình được làm bằng nguyên liệu siêu bền, ko sinh độc tố ở nhiệt cao.
Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Cho rằng bình đun được sử dụng ở điện áp 220V và thực tiễn nhiệt lượng mất mát ra môi trường tỷ lệ với thời kì đun, xét trong 1s là Dq = 250 J/s, nhiệt dung của bình đun lúc chứa đầy nước là 8400 J/độ.
Đoạn quảng bá trên nói về thời kì đun sôi 1 bình đầy nước là
A. ít hơn 60 giây so với thực tiễn.
B. ít hơn 40 giây so với thực tiễn.
C. hoàn toàn chuẩn xác so với thực tiễn.
D. ít hơn 15 giây so với thực tiễn.
Câu 8: 1 sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx (centimet, với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 9: 1 chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(pt + p/6(centimet. Pha dao động tại thời khắc t = 1/3(s là
A. p/3 rad
B. – p/3rad
C. p/2.rad
D. 0 rad
Câu 10: 1 chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cosωt (centimet. Thời gian Dt để chất điểm đi hết quãng đường S = 6cm là
A. Dt = T/3.
B. T/6 £ Dt £ T/4.
C. Dt = T/6.
D. T/6 £ Dt £ T/3.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1
B
11
A
21
B
31
B
2
B
12
B
22
C
32
B
3
C
13
C
23
A
33
D
4
C
14
B
24
D
34
C
5
B
15
D
25
C
35
A
6
D
16
C
26
D
36
C
7
A
17
C
27
B
37
B
8
B
18
A
28
B
38
A
9
D
19
D
29
C
39
C
10
D
20
D
30
A
40
D
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 04
Câu 1 : Pin quang điện là nguồn điện, trong ấy
A. hóa năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được chuyển đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2: Con lắc đơn dao động với phương trình li độ góc (alpha =0,1cos (pi t)rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, lấy p2=10, chiều dài dây treo con lắc là:
A. 100cm
B. 50cm
C. 120 centimet
D. 94cm
Câu 3: 1 sóng âm và 1 sóng ánh sáng truyền từ ko khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng phệ thì có
A. năng lượng kết hợp càng bé .
B. năng lượng kết hợp càng phệ.
C. năng lượng kết hợp riêng càng phệ.
D. năng lượng kết hợp riêng càng bé
Câu 5: 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều nhưng máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với vận tốc là bao lăm?
A. 3000 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút
Câu 6: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 2 (tính từ vân sáng trung tâm thì hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe S1, S2 tới M có độ phệ bằng
A. 1,5λ
B. 2 λ
C. 2,5 λ
D. 3 λ
Câu 7: 1 hạt nhân X đứng yên, phóng xạ $alpha $ và trở thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, vận tốc, động năng của hạt (alpha ) và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. (frac{{{v}_{2}}}{{{v}_{1}}}=frac{{{m}_{2}}}{{{m}_{1}}}=frac{{{K}_{1}}}{{{K}_{2}}})
B. (frac{{{v}_{1}}}{{{v}_{2}}}=frac{{{m}_{2}}}{{{m}_{1}}}=frac{{{K}_{1}}}{{{K}_{2}}}).
C. (frac{{{v}_{1}}}{{{v}_{2}}}=frac{{{m}_{1}}}{{{m}_{2}}}=frac{{{K}_{1}}}{{{K}_{2}}})
D. (frac{{{v}_{1}}}{{{v}_{2}}}=frac{{{m}_{2}}}{{{m}_{1}}}=frac{{{K}_{2}}}{{{K}_{1}}})
Câu 8: 1 vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có vận tốc là 25 centimet/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 5,24cm.
B. 10 centimet
C. (5sqrt{2})centimet
D. (5sqrt{3})centimet
Câu 9: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thu nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không hề là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 10: 1 con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại địa điểm có li độ x = 6cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8
B. 6
C. 3
D. 0,125
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT KHƯƠNG HẠ ĐỀ 05
Câu 1: Ký hiệu hạt nhân là (_{Z}^{A}X,) trong ấy A – Z là
A. số prôtôn.
B. số êlectrôn.
C. số nuclôn.
D. số nơtron.
Câu 2: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn liên kết dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng tần số và cùng pha nhau. Bước sóng là. Trên mặt nước, các điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi của 2 sóng là
A. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(k+frac{1}{2})frac{lambda }{2}) (k = 0, 1, 2, ….
B. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=kfrac{lambda }{2}) (k = 0, 1, 2, ….
C. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(k+frac{1}{2})lambda ) (k = 0, 1, 2, ….
D. ({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=klambda ) (k = 0, 1, 2, ….
Câu 3: 1 chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(t + . Tốc độ của chất điểm có phương trình là
A. v = Asin
B. v = Acost
C. v = Asin(t + 1)
D. v = Acos(t + 2).
Câu 4: Trong các môi trường: khí hiđrô, ko khí, nước và sắt thì môi trường nào có vận tốc truyền âm phệ nhất?
A. Không khí.
B. Nước.
C. Sắt.
D. Khí hiđrô.
Câu 5: Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là
A. bộ phận luôn đứng yên.
B. bộ phận luôn quay.
C. phần tạo ra từ thông biến thiên.
D. phần tạo ra suất điện động.
Câu 6: Dao động chịu tính năng của 1 ngoại lực cưỡng hiếp tuần hoàn gọi là dao động
A. duy trì.
B. cưỡng hiếp.
C. tuần hoàn.
D. tắt dần.
Câu 7: 1 sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình (u=Acos omega (t-frac{x}{v}).) Biên độ của sóng cơ là
A. x.
B. v.
C. (t-frac{x}{v}.)
D. (omega (t-frac{x}{v}).)
Câu 8: Cường độ dòng điện trong 1 đoạn mạch xoay chiều có biểu thức (i=Isqrt{2}cos (omega t+varphi ).) Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. (Isqrt{2}.)
B. I.
C. It.
D. It + 2.
—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Du Học Mỹ Âu để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1D 2C 3C 4C 5C 6B 7A 8B 9A 10C
11C 12D 12B 14A 15A 16D 17A 18B 19A 20D
21B 22A 23B 24B 25D 26D 27A 28B 29C 30A
31A 32B 33D 34D 35D 36C 37C 38A 39A 40A
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Khương Hạ. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục sau:
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Giót
Chúc các em học tốt
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thiệu Hóa
78
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quảng Xương
96
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
89
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khắc Viện
98
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn
124
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đổng Chi
186
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #thử #THPT #môn #Vật #Lý #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Khương #Hạ
- Du Học Mỹ Âu
- #Bộ #đề #thi #thử #THPT #môn #Vật #Lý #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Khương #Hạ